Vật Lý thuộc môn học của khoa học tự nhiên. Do đó các đại lượng tự nhiên sẽ được đo lường bằng các đại lượng vật lý, và mỗi đại lượng vật lý sẽ được đo lường bằng đơn vị vật lý. Bảng đổi đơn vị vật lý 12 được thống nhất và sử dụng phổ biến trên toàn thế giới.
1. Ý nghĩa của từng đơn vị vật lý
- Đơn vị kilôgam, ký hiệu là kg
Kilôgam được dùng để xác định một vật nào đó có khối lượng nặng hay nhẹ. 1 kg là khối lượng chuẩn của một vật được thống nhất tại cơ quan đo lường quốc tế.
- Đơn vị giây, ký hiệu là s
Đây là đặc trưng cho một khoảng thời gian nào đó. Nó giúp chúng ta biết đó là khoảng thời gian ngắn hay dài.
- Đơn vị mét, ký hiệu là m
Nét đặc trưng cho khoảng cách của hai điểm nào đó giúp chúng ta nhận biết đó là khoảng cách dài hay ngắn, to hay nhỏ so với tiêu chuẩn đã đề ra.
2. Một số bảng đổi đơn vị vật lý 12
– Bảng đổi đơn vị mét
Đây là cách đổi đơn vị vật lý 12 cơ bản, bất kỳ học sinh nào cũng phải nắm được.
Tên | Ký hiệu | Quy đổi về mét |
Inch | In | 2.54 x 10-2
|
Feet | Ft | 30.48 x 10-2 |
Dặm | Mi | 1609 |
Hải lý | 1850 | |
Yard | Yd | 0.9144 |
Ăngstrong | Ao | 10 |
Năm ánh sáng | Light year | 9.461 x 1015 |
Đơn vị thiên văn | Ae | 1.49 x 101 |
– Bảng đổi đơn vị kg
Đơn vị kg thường gặp trong các đại lượng vật lý, đồng thời có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống, chứ không chỉ xuất hiện riêng trên bảng đổi đơn vị vật lý 12.
Tên đơn vị | Quy đổi |
Slug | 14.59 |
Pound | 0.454 |
Tạ | 102 |
Tấn | 103 |
Đơn vị khối lượng nguyên tử | 1.66057 x 10-27 |
Đo khối lượng đá quý | 2 x 10-4 |
– Bạn đổi đơn vị theo công thức Vật Lý
Bảng đổi này được sử dụng nhiều trong giải bài tập vật lý 12
Ý nghĩa | Cách đọc | Ký hiệu |
Đo lực | Newton | N = kg.m/s2 |
Năng lượng | Jun | J = N.m |
Áp suất | Pascal | Pa = N/m2 |
Công suất | Watt | W = J/s |
Bảng đổi đơn vị khi có tiếp đầu ngữ ở đầu
Cách đọc | Ký hiệu | Số mũ |
Exa | E- | 1018 |
Penta | P- | 1015 |
Tera | T- | 1012 |
Giga | G- | 109 |
Mega | M- | 106 |
Kilo | k- | 103 |
Hecto | h- | 102 |
Deca | da- | 101 |
Deci | d- | 10-1 |
Centi | c- | 10-2 |
Milli | m- | 10-3 |
Micro | m- | 10-6 |
Nano | n- | 10-9 |
Pico | p- | 10-12 |
Femto | f- | 10-15 |
Atto | a- | 10-18 |
Bảng đổi đơn vị Vật Lý 12 được áp dụng thống nhất, do đó các bạn cần ghi nhớ để áp dụng trong cách giải bài tập,giúp đạt kết quả học tập cao nhất nhé. Hy vọng các thông tin trên hữu ích với các bạn học sinh lớp 12.